Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Tứ [Phân,Phần] Luật Khai Tông Ký [四分律開宗記] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 7 »»
Tải file RTF (37.256 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Xon
X42n0735_p0495a17║
X42n0735_p0495a18║
X42n0735_p0495a19║
X42n0735_p0495a20║ 四分律開宗記卷第七(從羯磨受戒。至安居揵度竟。合有三萬七千二 百言)
X42n0735_p0495a21║ 西太原寺沙門 懷素 撰
X42n0735_p0495a22║ 次明羯磨受戒。文分為三。第一 彰無師弟過失。第二
X42n0735_p0495a23║ 比丘以 緣白佛。第三制 立師弟攝養。初 文二 過。一 為
X42n0735_p0495a24║ 無師教授隨緣起非。著衣不齊者。謂作象鼻等。乞食
X42n0735_p0495b01║ 不如法者。謂乖 乞儀 。受不淨食者。謂見聞殘等。不淨
X42n0735_p0495b02║ 鉢者。不以 澡豆等洗。二 無弟子瞻養。師僧 命終。第二
X42n0735_p0495b03║ 白佛如文。
X42n0735_p0495b04║ 第三立制 。文分為四。第一 制 立師弟。第二 時諸比丘
X42n0735_p0495b05║ 下師弟德行。第三爾時佛在下簡所被人。第四世 尊
X42n0735_p0495b06║ 有如是教下教僧 授法。初 文復四。第一 立有師弟。第
X42n0735_p0495b07║ 二 展轉下明立利 益。第三當如是下對益加 請。第四。
X42n0735_p0495b08║ 佛言下興教正攝。初 文。和上者梵音。或云 和闍(此曰力 生。
X42n0735_p0495b09║ 此之 翻對。不詳所以 )。或云 優 婆陀訶。及脩郁波第耶。此等聲雖
X42n0735_p0495b10║ 相近。皆非正目。正曰鄔波提耶(唐云 依學)。或云 親教。言依
X42n0735_p0495b11║ 學者。有其二 義。一 以 學處依彼生故。二 以 解行依彼
Xon
X42n0735_p0495a17║
X42n0735_p0495a18║
X42n0735_p0495a19║
X42n0735_p0495a20║ 四分律開宗記卷第七(從羯磨受戒。至安居揵度竟。合有三萬七千二 百言)
X42n0735_p0495a21║ 西太原寺沙門 懷素 撰
X42n0735_p0495a22║ 次明羯磨受戒。文分為三。第一 彰無師弟過失。第二
X42n0735_p0495a23║ 比丘以 緣白佛。第三制 立師弟攝養。初 文二 過。一 為
X42n0735_p0495a24║ 無師教授隨緣起非。著衣不齊者。謂作象鼻等。乞食
X42n0735_p0495b01║ 不如法者。謂乖 乞儀 。受不淨食者。謂見聞殘等。不淨
X42n0735_p0495b02║ 鉢者。不以 澡豆等洗。二 無弟子瞻養。師僧 命終。第二
X42n0735_p0495b03║ 白佛如文。
X42n0735_p0495b04║ 第三立制 。文分為四。第一 制 立師弟。第二 時諸比丘
X42n0735_p0495b05║ 下師弟德行。第三爾時佛在下簡所被人。第四世 尊
X42n0735_p0495b06║ 有如是教下教僧 授法。初 文復四。第一 立有師弟。第
X42n0735_p0495b07║ 二 展轉下明立利 益。第三當如是下對益加 請。第四。
X42n0735_p0495b08║ 佛言下興教正攝。初 文。和上者梵音。或云 和闍(此曰力 生。
X42n0735_p0495b09║ 此之 翻對。不詳所以 )。或云 優 婆陀訶。及脩郁波第耶。此等聲雖
X42n0735_p0495b10║ 相近。皆非正目。正曰鄔波提耶(唐云 依學)。或云 親教。言依
X42n0735_p0495b11║ 學者。有其二 義。一 以 學處依彼生故。二 以 解行依彼
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 20 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (37.256 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.18 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập